CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ CHO VAY THƯƠNG MẠI CỦA NGÂN HÀNG BIDV
1.
Lãi suất cho vay: Khách hàng có thể lựa chọn một trong các
Chương trình sau:
Chương trình 1: Lãi suất ưu việt
|
7,2%/năm trong 12 tháng đầu
|
Chương trình 2: An cư lãi suất
|
7,99%/năm trong 24 tháng đầu
|
Chương trình 3: Lãi suất gắn kết dài lâu
|
8,5%/năm trong 36 tháng đầu
|
Lãi suất từ tháng tiếp theo = Lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả
lãi cuối kỳ + biên độ 3,5%
|
2.
Thời hạn cho vay: Thời hạn vay tối thiểu: 36 tháng, tối
đa đến 20 năm
3.
Mức cho vay: Lên đến 85% giá trị quy định trong Hợp đồng mua nhà/Hợp đồng mua
bán căn hộ chung cư (áp dụng khi
khách hàng vay thế chấp thêm tài sản khác được Ngân hàng chấp thuận ngoài tài sản
hình thành từ vốn vay là nhà ở hình thành
trong tương lai tại các dự án phát triển nhà ở)
STT
|
Hồ sơ vay vốn
|
Ghi chú
|
I
|
Hồ sơ
thông tin khách hàng
|
|
1
|
Giấy đề nghị vay vốn (có chữ ký của KH và vợ/chồng)
|
Theo mẫu BIDV
|
2
|
Bản tự giới thiệu
|
Theo mẫu BIDV
|
3
|
CMND/hộ chiếu của KH và vợ(chồng)
|
bản photo
|
4
|
Hộ khẩu thường trú/KT3
|
bản photo
|
5
|
Giấy đăng ký kết hôn/chứng nhận độc thân (nếu vợ/chồng không đăng ký cùng hộ khẩu)
|
bản photo
|
II
|
Hồ sơ tài
sản bảo đảm
|
|
1
|
Trường hợp bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay:
-
Bản sao HĐMB nhà ở, chuyển nhượng QSD đất
(cung cấp bản gốc cho Ngân hàng trước khai giải ngân)
-
Bản sao Giấy tờ chứng minh các khoản thanh
toán đã thực hiện (Phiếu thu/ Phiếu đặt cọc/ Biên bản giao nhận tiền…)
-
Thỏa thuận hợp tác giữa NH, Chủ đầu tư và KH
về quản lý tài sản bảo đảm (theo mẫu NH)
|
|
2
|
Trường hợp bảo đảm bằng tài sản khác:
-
Bản gốc GCN QSH nhà và QSD đất, Giấy tờ có
giá, …
-
CMND, SHK, giấy ĐKKH của chủ sở hữu
tài sản và vợ(chồng)
|
|
III
|
Hồ sơ xác
định mục đích vay vốn
|
|
1
|
Hợp đồng mua bán nhà ở, chuyển nhượng QSD đất
|
Photo
|
2
|
Giấy tờ chứng minh các khoản
thanh toán đã thực hiện ( Phiếu thu/ Phiếu đặt cọc/ Biên bản giao nhận tiền…)
|
Photo
|
3
|
Giấy đề nghị thanh toán của chủ đầu tư
|
Photo
|
4
|
Đăng ký giao dịch qua Sàn giao dịch Bất động sản
theo quy định của Nghị định 71/NĐ-CP
|
Photo
|
IV
|
Hồ sơ chứng
minh năng lực tài chính của khách hàng và vợ (chồng)
|
|
1
|
Hợp đồng lao động / Quyết định tuyển dụng/bổ nhiệm
|
bản photo
|
2
|
- Xác nhận thu nhập của đơn vị công tác (nếu nhận tiền
mặt)
- Bảng lương tối thiểu 06 tháng của đơn vị công
tác có đóng dấu treo của đơn vị
- Sao kê lương 06 tháng gần nhất (nếu đổ lương tài
khoản)
|
bản gốc
|
3
|
Các chứng từ chứng minh thu nhập từ hoạt động
kinh doanh khác (như hợp đồng cho thuê nhà, cho thuê xe ôtô, Hợp đồng dân sự, kinh
doanh thương mại, bảng kê xác nhận nguồn thu, Giấy chứng nhận góp vốn, đầu
tư cổ phiếu, lợi nhuận từ góp vốn, hoạt
động đầu tư,…).
|
Photo
|
V
|
Hợp
đồng tín dụng và phụ lục kèm theo (nếu hiện đang có khoản
vay tại tổ chức tín dụng khác)
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét